理性与感性 lǐxìng yǔ gǎnxìng

Từ hán việt: 【lí tính dữ cảm tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "理性与感性" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lí tính dữ cảm tính). Ý nghĩa là: Sense and Sensibility, tiểu thuyết của Jane Austen · | · [Zhen1 · Ao4 si1 ting1].

Xem ý nghĩa và ví dụ của 理性与感性 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 理性与感性 khi là Danh từ

Sense and Sensibility, tiểu thuyết của Jane Austen 珍 · 奧斯汀 | 珍 · 奥斯汀 [Zhen1 · Ao4 si1 ting1]

Sense and Sensibility, novel by Jane Austen 珍·奧斯汀|珍·奥斯汀[Zhen1 · Ao4 si1 ting1]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理性与感性

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 希望 xīwàng 酸性 suānxìng 盐度 yándù diàn 结合 jiéhé

    - Tôi hy vọng độ chua và độ mặn

  • - huì 失去 shīqù duì 5 羟色胺 qiǎngsèàn zhèng 肾上腺素 shènshàngxiànsù de 敏感性 mǐngǎnxìng

    - Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.

  • - de 笑容 xiàoróng xiào hěn 性感 xìnggǎn

    - Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.

  • - 脏腑 zàngfǔ 调理 tiáolǐ 可以 kěyǐ 改善 gǎishàn 慢性病 mànxìngbìng

    - Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.

  • - 这种 zhèzhǒng 性感 xìnggǎn 令人难忘 lìngrénnánwàng

    - Sự quyến rũ này thật khiến người ta khó quên.

  • - cóng 感性认识 gǎnxìngrènshí 跃进 yuèjìn dào 理性认识 lǐxìngrènshi

    - từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.

  • - 感性认识 gǎnxìngrènshí

    - nhận thức cảm tính

  • - 理性认识 lǐxìngrènshi

    - Nhận thức lý tính.

  • - de 嘴唇 zuǐchún hěn 性感 xìnggǎn

    - Môi của cô ấy rất quyến rũ.

  • - 初步 chūbù 毒理学 dúlǐxué 检测 jiǎncè chéng 阴性 yīnxìng

    - Kết quả kiểm tra độc chất ban đầu là âm tính.

  • - 土壤 tǔrǎng de 理化 lǐhuà 性状 xìngzhuàng

    - tính chất và trạng thái lý hoá của đất.

  • - 散发 sànfà zhe 独特 dútè 性感 xìnggǎn

    - Cô ấy toát ra sự quyến rũ đặc biệt.

  • - 极具 jíjù 民俗 mínsú 手工 shǒugōng 质感 zhìgǎn de xiǎo 背心 bèixīn 七分裤 qīfēnkù 合奏 hézòu 随性 suíxìng de 优雅 yōuyǎ 情调 qíngdiào

    - Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.

  • - 相机 xiàngjī de 感光 gǎnguāng 性能 xìngnéng hěn hǎo

    - Chức năng cảm quang của máy ảnh rất tốt.

  • - 失去理性 shīqùlǐxìng

    - mất đi khả năng khống chế bằng lý trí.

  • - rén 与生俱来 yǔshēngjùlái de 本性 běnxìng 很难 hěnnán 改变 gǎibiàn

    - Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.

  • - luǎn 圆孔 yuánkǒng 未闭 wèibì 复发性 fùfāxìng zhōng 经皮 jīngpí 封堵 fēngdǔ shù shì 最佳 zuìjiā 选择 xuǎnzé ma

    - Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?

  • - 心理 xīnlǐ 记录表 jìlùbiǎo 一种 yīzhǒng 个人 gèrén huò 群体 qúntǐ de 性格特征 xìnggétèzhēng de 图示 túshì huò 图表 túbiǎo

    - Bảng ghi nhận tâm lý là biểu đồ hoặc biểu đồ mô tả các đặc điểm tính cách cá nhân hoặc nhóm.

  • - 展现出 zhǎnxiànchū 别样 biéyàng 性感 xìnggǎn

    - Anh ấy thể hiện sự quyến rũ khác biệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 理性与感性

Hình ảnh minh họa cho từ 理性与感性

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理性与感性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao