Đọc nhanh: 理头 (lí đầu). Ý nghĩa là: để cắt tóc của ai đó. Ví dụ : - 对着镜子理理头发。 soi gương chảy lại mái tóc.. - 梳理头发。 chải đầu.
Ý nghĩa của 理头 khi là Động từ
✪ để cắt tóc của ai đó
to cut sb's hair; to have a haircut
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 梳理 头发
- chải đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理头
- 理不出 个 头绪
- tìm không ra manh mối
- 妈妈 每天 都 会 梳理 我 的 头发
- Mẹ tôi mỗi ngày đều chải tóc cho tôi.
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 她 有 一个 理智 的 头脑
- Cô ấy có một cái đầu lạnh.
- 这 理念 渗透到 我们 的 头脑 中
- Lý niệm này đã ngấm sâu vào trong đầu của chúng ta.
- 她 用 理发 剪 给 我 剪头发
- Cô ấy dùng kéo cắt tóc để cắt tóc cho tôi.
- 这 木头 的 纹理 很 好看
- vân loại gỗ này rất đẹp
- 分头办理
- chia nhau làm
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 梳理 头发
- chải đầu.
- 警察 叔叔 依法处理 了 几个 带头 闹事 的 人
- Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 她 常常 做 头发 护理
- Cô ấy thường xuyên chăm sóc tóc.
- 他 知自 理亏 , 慢慢 地 低下 了 头
- anh ấy biết mình đuối lý, từ từ cúi đầu xuống.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 我 每个 月 都 去 理发店 剪头发
- Mỗi tháng tôi đều đi tiệm cắt tóc.
- 她 每天 早上 都 要 梳理 头发
- Cô ấy mỗi sáng đều chải tóc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
理›