理头 lǐ tóu

Từ hán việt: 【lí đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "理头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lí đầu). Ý nghĩa là: để cắt tóc của ai đó. Ví dụ : - 。 soi gương chảy lại mái tóc.. - 。 chải đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 理头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 理头 khi là Động từ

để cắt tóc của ai đó

to cut sb's hair; to have a haircut

Ví dụ:
  • - duì zhe 镜子 jìngzi 理头发 lǐtóufà

    - soi gương chảy lại mái tóc.

  • - 梳理 shūlǐ 头发 tóufà

    - chải đầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理头

  • - 理不出 lǐbùchū 头绪 tóuxù

    - tìm không ra manh mối

  • - 妈妈 māma 每天 měitiān dōu huì 梳理 shūlǐ de 头发 tóufà

    - Mẹ tôi mỗi ngày đều chải tóc cho tôi.

  • - duì zhe 镜子 jìngzi 理头发 lǐtóufà

    - soi gương chảy lại mái tóc.

  • - duì zhe 镜子 jìngzi 整理 zhěnglǐ 头发 tóufà

    - Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.

  • - 经理 jīnglǐ 出头 chūtóu 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.

  • - 出头 chūtóu bāng 处理 chǔlǐ 麻烦 máfán

    - Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.

  • - yǒu 一个 yígè 理智 lǐzhì de 头脑 tóunǎo

    - Cô ấy có một cái đầu lạnh.

  • - zhè 理念 lǐniàn 渗透到 shèntòudào 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo zhōng

    - Lý niệm này đã ngấm sâu vào trong đầu của chúng ta.

  • - yòng 理发 lǐfà jiǎn gěi 剪头发 jiǎntóufa

    - Cô ấy dùng kéo cắt tóc để cắt tóc cho tôi.

  • - zhè 木头 mùtou de 纹理 wénlǐ hěn 好看 hǎokàn

    - vân loại gỗ này rất đẹp

  • - 分头办理 fēntóubànlǐ

    - chia nhau làm

  • - 丫头 yātou 帮忙 bāngmáng 整理 zhěnglǐ 书房 shūfáng

    - Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.

  • - 梳理 shūlǐ 头发 tóufà

    - chải đầu.

  • - 警察 jǐngchá 叔叔 shūshu 依法处理 yīfǎchǔlǐ le 几个 jǐgè 带头 dàitóu 闹事 nàoshì de rén

    - Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.

  • - tīng 说得有理 shuōdeyǒulǐ 不由得 bùyóude 连连 liánlián 点头 diǎntóu

    - ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.

  • - 常常 chángcháng zuò 头发 tóufà 护理 hùlǐ

    - Cô ấy thường xuyên chăm sóc tóc.

  • - 知自 zhīzì 理亏 lǐkuī 慢慢 mànmàn 低下 dīxià le tóu

    - anh ấy biết mình đuối lý, từ từ cúi đầu xuống.

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • - 每个 měigè yuè dōu 理发店 lǐfàdiàn 剪头发 jiǎntóufa

    - Mỗi tháng tôi đều đi tiệm cắt tóc.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu yào 梳理 shūlǐ 头发 tóufà

    - Cô ấy mỗi sáng đều chải tóc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 理头

Hình ảnh minh họa cho từ 理头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao