球员们 qiúyuánmen

Từ hán việt: 【cầu viên môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "球员们" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cầu viên môn). Ý nghĩa là: Người chơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 球员们 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 球员们 khi là Danh từ

Người chơi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球员们

  • - 球员 qiúyuán 准备 zhǔnbèi 射门 shèmén

    - Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.

  • - 有些 yǒuxiē rén zài 戏院 xìyuàn 附近 fùjìn 留恋 liúliàn 不去 bùqù 希望 xīwàng 看一看 kànyīkàn 他们 tāmen 喜爱 xǐài de 演员 yǎnyuán

    - Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.

  • - 我们 wǒmen yào 珍惜 zhēnxī 地球 dìqiú 资源 zīyuán

    - Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.

  • - 船员 chuányuán men 成功 chénggōng 登陆 dēnglù le 海岸 hǎiàn

    - Các thủy thủ đã lên bờ thành công.

  • - 我们 wǒmen yòng 气球 qìqiú 装饰 zhuāngshì 教室 jiàoshì

    - Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.

  • - 运动员 yùndòngyuán men zài 赛场 sàichǎng shàng 尽情 jìnqíng 拼搏 pīnbó

    - Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.

  • - 演员 yǎnyuán men 陆续 lùxù 登上 dēngshàng 舞台 wǔtái

    - Các diễn viên lần lượt lên sân khấu

  • - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • - 工资 gōngzī ràng 员工 yuángōng men 知足 zhīzú

    - Mức lương khiến các nhân viên hài lòng.

  • - 终场 zhōngchǎng hòu 球员 qiúyuán men 纷纷 fēnfēn 离场 líchǎng

    - Sau khi kết thúc, các cầu thủ lần lượt rời sân.

  • - 员工 yuángōng men dōu hěn 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Các nhân viên đều làm việc rất chăm chỉ.

  • - wáng 教练 jiàoliàn duì 队员 duìyuán men 言传身教 yánchuánshēnjiào

    - Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.

  • - 党员 dǎngyuán men zài dǎng 旗下 qíxià 宣誓 xuānshì

    - Các đảng viên tuyên thệ dưới lá cờ Đảng.

  • - 社员 shèyuán men yuè 干越 gànyuè 心盛 xīnshèng

    - xã viên càng làm càng hăng.

  • - 虽然 suīrán 战平 zhànpíng dàn 球员 qiúyuán men 表现出色 biǎoxiànchūsè

    - Mặc dù hòa, các cầu thủ đã thi đấu xuất sắc.

  • - 他们 tāmen 这位 zhèwèi 网球 wǎngqiú 运动员 yùndòngyuán 评为 píngwéi 世界 shìjiè 第三号 dìsānhào 选手 xuǎnshǒu

    - Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.

  • - 看到 kàndào 球队 qiúduì 即将 jíjiāng 取得胜利 qǔdeshènglì 队员 duìyuán men 情绪高涨 qíngxùgāozhǎng

    - Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.

  • - 他们 tāmen yǒu 三个 sāngè 队员 duìyuán 防守 fángshǒu 球门 qiúmén

    - Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.

  • - 最好 zuìhǎo de 队员 duìyuán dōu 投奔 tóubèn 俱乐部 jùlèbù le 留给 liúgěi 他们 tāmen 这些 zhèxiē 不怎么样 bùzěnmeyàng de 球员 qiúyuán

    - Những cầu thủ tốt nhất đã gia nhập câu lạc bộ lớn, chỉ còn lại những cầu thủ không quá xuất sắc cho họ.

  • - 这些 zhèxiē 球员 qiúyuán men 配合 pèihé hěn hǎo

    - Các cầu thủ này hợp tác rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 球员们

Hình ảnh minh họa cho từ 球员们

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 球员们 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao