Đọc nhanh: 七巧玲珑心 (thất xảo linh lung tâm). Ý nghĩa là: Xuất xứ từ truyện Phong Thần; Tỷ Can thông minh bởi có tim 7 lỗ -> về sau chỉ người rất thông minh; rất có lương tâm.
Ý nghĩa của 七巧玲珑心 khi là Từ điển
✪ Xuất xứ từ truyện Phong Thần; Tỷ Can thông minh bởi có tim 7 lỗ -> về sau chỉ người rất thông minh; rất có lương tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七巧玲珑心
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 玲珑剔透
- sáng long lanh
- 陶冶 需要 耐心 和 技巧
- Làm gốm cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.
- 八面玲珑
- rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.
- 面试 前 , 她 心里 七上八下
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.
- 小巧玲珑
- lung linh xinh xắn.
- 小巧玲珑
- xinh xẻo tinh vi.
- 娇小玲珑
- nhỏ nhắn nhanh nhẹn.
- 这个 首饰 看起来 很 玲珑
- Món trang sức này trông rất lóng lánh
- 她 穿 了 件 玲珑 的 衣服
- Cô ấy mặc một bộ quần áo lung linh.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 心灵手巧
- thông minh nhanh nhẹn.
- 心灵手巧
- thông minh khéo tay.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 焊工 需要 耐心 和 技巧
- Thợ hàn cần kiên nhẫn và kỹ xảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 七巧玲珑心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 七巧玲珑心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm七›
巧›
⺗›
心›
玲›
珑›