现钱 xiànqián

Từ hán việt: 【hiện tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "现钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiện tiền). Ý nghĩa là: tiền mặt. Ví dụ : - ? Tôi không mang tiền mặt trên người, ngày mai tôi có thể trả bạn được không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 现钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 现钱 khi là Danh từ

tiền mặt

现款

Ví dụ:
  • - 身上 shēnshàng 没带 méidài 现钱 xiànqián 明天 míngtiān xíng ma

    - Tôi không mang tiền mặt trên người, ngày mai tôi có thể trả bạn được không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现钱

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • - 哥哥 gēge 每个 měigè yuè dōu tiē gěi 很多 hěnduō qián

    - Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 现在 xiànzài de qián máo le

    - Tiền bây giờ đã mất giá rồi.

  • - 欠钱 qiànqián tài duō 现在 xiànzài bèi 债务 zhàiwù 捆绑 kǔnbǎng le 无论如何 wúlùnrúhé 无法 wúfǎ 跳脱 tiàotuō

    - Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được

  • - 钱包 qiánbāo 少量 shǎoliàng 现金 xiànjīn

    - Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.

  • - 这些 zhèxiē qián 现在 xiànzài hái 用不着 yòngbuzháo

    - Số tiền này bây giờ còn chưa cần.

  • - bèi 发现 fāxiàn 骗钱 piànqián le

    - Anh ấy bị phát hiện là đã lừa vay tiền.

  • - 记得 jìde yòng 现金 xiànjīn 酒水 jiǔshuǐ qián

    - Hãy nhớ thanh toán đồ uống của bạn bằng tiền mặt.

  • - 身上 shēnshàng 没带 méidài 现钱 xiànqián 明天 míngtiān xíng ma

    - Tôi không mang tiền mặt trên người, ngày mai tôi có thể trả bạn được không?

  • - zài 这里 zhèlǐ 发现 fāxiàn le 钱包 qiánbāo

    - Tôi tìm thấy cái ví ở đây.

  • - 我家 wǒjiā 现在 xiànzài měi 分钱 fēnqián dōu yào 节省 jiéshěng zhe huā

    - Mỗi xu chúng ta có đều xoay quanh cái bát

  • - 估计 gūjì cuò le 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 需要 xūyào de 花费 huāfèi 现在 xiànzài hái méi qián 回家 huíjiā le

    - Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.

  • - 开荒 kāihuāng shí 无意 wúyì zhōng 发现 fāxiàn le 一枚 yīméi 古钱 gǔqián

    - khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.

  • - 现在 xiànzài 舍不得 shěbùdé 乱花钱 luànhuāqián

    - Tôi không nỡ tiêu tiền linh tinh.

  • - 最早 zuìzǎo de 压岁钱 yāsuìqián 出现 chūxiàn 汉代 hàndài

    - Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.

  • - 现在 xiànzài lián 一分钱 yīfēnqián dōu 没有 méiyǒu

    - Tôi bây giờ ngay cả một xu cũng không có.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 现钱

Hình ảnh minh họa cho từ 现钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao