Đọc nhanh: 现钱 (hiện tiền). Ý nghĩa là: tiền mặt. Ví dụ : - 我身上没带现钱,明天付你行吗? Tôi không mang tiền mặt trên người, ngày mai tôi có thể trả bạn được không?
Ý nghĩa của 现钱 khi là Danh từ
✪ tiền mặt
现款
- 我 身上 没带 现钱 , 明天 付 你 行 吗 ?
- Tôi không mang tiền mặt trên người, ngày mai tôi có thể trả bạn được không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现钱
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 现在 的 钱 毛 了
- Tiền bây giờ đã mất giá rồi.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 钱包 里 余 少量 现金
- Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.
- 这些 钱 现在 还 用不着
- Số tiền này bây giờ còn chưa cần.
- 他 被 发现 骗钱 了
- Anh ấy bị phát hiện là đã lừa vay tiền.
- 记得 用 现金 付 酒水 钱
- Hãy nhớ thanh toán đồ uống của bạn bằng tiền mặt.
- 我 身上 没带 现钱 , 明天 付 你 行 吗 ?
- Tôi không mang tiền mặt trên người, ngày mai tôi có thể trả bạn được không?
- 我 在 这里 发现 了 钱包
- Tôi tìm thấy cái ví ở đây.
- 我家 现在 每 分钱 都 要 节省 着 花
- Mỗi xu chúng ta có đều xoay quanh cái bát
- 他 估计 错 了 这次 旅行 需要 的 花费 , 现在 还 没 钱 回家 了
- Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
- 我 现在 舍不得 乱花钱
- Tôi không nỡ tiêu tiền linh tinh.
- 最早 的 压岁钱 出现 于 汉代
- Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.
- 我 现在 连 一分钱 都 没有
- Tôi bây giờ ngay cả một xu cũng không có.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 现钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm现›
钱›