Đọc nhanh: 现金基础 (hiện kim cơ sở). Ý nghĩa là: cơ sở tiền mặt (kế toán). Ví dụ : - 比较建立在现金基础上 Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
Ý nghĩa của 现金基础 khi là Danh từ
✪ cơ sở tiền mặt (kế toán)
cash basis (accounting)
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现金基础
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 基础 稳固
- nền tảng vững chắc
- 打下 基础
- xây dựng cơ sở; dựng nền tảng
- 基础 牢实
- cơ sở vững chắc.
- 坚实 的 基础
- cơ sở vững chắc.
- 学术 基础 厚实
- cơ bản về học thuật rất uyên thâm.
- 他 奠下 成功 基础
- Anh ấy đặt nền tảng thành công.
- 我们 要 打 好 基础
- Chúng ta phải tạo một nền tảng tốt.
- 文化 基金 很 重要
- Ngân sách văn hóa rất quan trọng.
- 环保 基金 不能 少
- Quỹ bảo vệ môi trường không thể thiếu.
- 公司 正在 投资 基金
- Công ty đang đầu tư ngân sách.
- 我们 要 动用 基金 了
- Chúng tôi cần sử dụng quỹ rồi.
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 现金基础
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现金基础 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm基›
现›
础›
金›