Đọc nhanh: 环形山 (hoàn hình sơn). Ý nghĩa là: núi hình vòng cung (trên mặt trăng hoặc sao hoả.).
✪ núi hình vòng cung (trên mặt trăng hoặc sao hoả.)
月球、火星等表面上最突出的一种结构山呈环形,四周高起,中间平地上又常有小山,多由陨星撞击而形成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环形山
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 北京 三面 环山
- Bắc Kinh được bao quanh bởi núi từ ba phía.
- 群山 环抱
- núi non bao bọc
- 青山 环抱 , 绿水 萦回
- non xanh bao bọc, nước biếc chảy quanh.
- 这里 环境 很 优美 , 有山有水
- Cảnh vật nơi đây thật đẹp, non nước hữu tình.
- 这个 城市 依山傍水 , 环境 很 好
- Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 这座 山高 而 陡 , 形成 一道 岩石 屏障
- Núi này cao và dốc, tạo thành một hàng rào đá.
- 她 买 了 一双 桃形 的 耳环
- Cô ấy mua đôi bông tai hình quả đào.
- 防尘盖 是 个 环形 罩 , 通常 由 薄 金属板 冲压 而成
- Nắp che bụi là một nắp hình khuyên, thường được dập từ một tấm kim loại mỏng
- 火山 岛屿 的 地形 非常 独特
- Địa hình của các đảo núi lửa rất đặc biệt.
- 那座 山 的 形状 浑然天成
- Hình dạng của ngọn núi đó là tự nhiên hình thành.
- 四 山环 拱 的 大湖
- hồ lớn có núi vây quanh bốn phía
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 希拉里 的 头 环是 烫手山芋
- Hillary Headband Hot Potato!
- 含 阝 的 字 多 与 山地 、 地形 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.
- 士兵 们 在 山腰上 成 扇形 散开 , 搜索 那个 男人
- Các binh sĩ phân tán thành hình quạt trên đội núi, tìm kiếm người đàn ông đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环形山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环形山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
形›
环›