玩家账号 wánjiā zhànghào

Từ hán việt: 【ngoạn gia trướng hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "玩家账号" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoạn gia trướng hiệu). Ý nghĩa là: tài khoản người chơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 玩家账号 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 玩家账号 khi là Danh từ

tài khoản người chơi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩家账号

  • - 常常 chángcháng 阿姨 āyí jiā wán

    - Tôi thường đến nhà dì chơi.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - 古玩 gǔwán jiā

    - người chơi đồ cổ.

  • - yǒu 时间 shíjiān lái 我家 wǒjiā 玩儿 wáner ba

    - Có thời gian thì tới nhà chơi nhé

  • - yǒu 时间 shíjiān lái 我家 wǒjiā 玩儿 wáner ba

    - Có thời gian tới nhà tớ chơi!

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 老字号 lǎozìhào

    - đấy là cửa hiệu lâu năm.

  • - 不能 bùnéng 学习 xuéxí 玩乐 wánlè 划等号 huàděnghào

    - Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.

  • - 玩家 wánjiā 无罪 wúzuì

    - Đừng ghét người chơi.

  • - 大家 dàjiā péi 玩玩 wánwán ràng kuān 宽心 kuānxīn

    - Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.

  • - 喜欢 xǐhuan 外家 wàijiā wán

    - Tôi thích đến nhà bên ngoại chơi.

  • - 我常去 wǒchángqù 伯父 bófù jiā wán

    - Tôi thường đến nhà bác chơi.

  • - zài 家里 jiālǐ 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy đang chơi game ở nhà.

  • - 我们 wǒmen wán 一会儿 yīhuìer zài 回家 huíjiā

    - Chúng ta chơi một lát rồi về nhà.

  • - 本店 běndiàn 只此一家 zhīcǐyījiā 别无分号 biéwúfēnhào

    - cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 有近 yǒujìn 百年 bǎinián 历史 lìshǐ de 老字号 lǎozìhào

    - đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn shì 什么 shénme 字号 zìhào

    - cửa hàng này tên hiệu là gì?

  • - shì 英国皇家海军 yīngguóhuángjiāhǎijūn 天马 tiānmǎ hào de shì wén

    - Đó là đỉnh của HMS Pegasus.

  • - 大家 dàjiā 应该 yīnggāi 积极 jījí 响应号召 xiǎngyìnghàozhào

    - Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.

  • - 荒唐 huāngtáng 玩笑 wánxiào ràng 大家 dàjiā 尴尬 gāngà

    - Đùa phóng đãng khiến mọi người ngượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玩家账号

Hình ảnh minh họa cho từ 玩家账号

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩家账号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao