Đọc nhanh: 收款人账号 (thu khoản nhân trướng hiệu). Ý nghĩa là: tài khoản người nhận.
Ý nghĩa của 收款人账号 khi là Danh từ
✪ tài khoản người nhận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收款人账号
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 这号 人 很 有名
- Người này rất nổi tiếng.
- 老病号 ( 经常 生病 的 人 )
- bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau
- 病号饭 ( 给 病人 特做 的 饭 )
- cơm cho bệnh nhân
- 这 两 号 人 是 夫妻
- Hai người này là vợ chồng.
- 款待 客人
- khoản đãi khách.
- 收到 款子 , 写个 字儿 给 他
- Khi nhận tiền thì viết cho anh ấy chứng từ.
- 公司 已 收取 货款
- Công ty đã thu tiền hàng.
- 你 的 汇款 已到 账
- Khoản tiền của bạn đã vào tài khoản.
- 收回 贷款
- thu nợ.
- 邮件 顺利 臻 收件人
- Thư đã thuận lợi tới tay người nhận.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 你 别款 窗户 影响 别人
- Bạn đừng gõ cửa sổ ảnh hưởng đến người khác.
- 有人 款 我 的 房间 门
- Có người gõi cửa phòng tôi.
- 挂号信 须 由 收件人 签收
- thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.
- 此刻 我 一 收到 账单 就 会 寄出 付款单 了
- nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收款人账号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收款人账号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
号›
收›
款›
账›