Đọc nhanh: 账目核对 (trướng mục hạch đối). Ý nghĩa là: đối chiếu tài khoản.
Ý nghĩa của 账目核对 khi là Động từ
✪ đối chiếu tài khoản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 账目核对
- 对 案情 认真 核查
- tra xét vụ án kỹ càng
- 他 对 新 项目 感到 昂奋
- Anh ấy cảm thấy rất phấn khích với dự án mới.
- 对应 的 方案 已经 提交 审核 了
- Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 账目 与 库存 不符
- số liệu trên sổ sách kế toán và tồn kho không khớp nhau
- 定期 公布 账目
- công bố sổ sách định kỳ.
- 每个 月 月底 都 要 结算 账目
- Cuối mỗi tháng đều phải thanh toán sổ sách.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 项目 在 处于 审核 中
- Dự án đang trong trạng thái kiểm tra.
- 查对 帐目
- đối chiếu sổ sách.
- 他 对 目前 的 薪水 不太 满意
- Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.
- 核对 销售 数量 和 余存 数量
- Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.
- 清理 账目
- thanh lý sổ sách
- 他 核对 了 名单
- Anh ấy đã đối chiếu danh sách.
- 他 负责 对 项目 进度 的 管控
- Anh ấy phụ trách quản lí tiến độ dự án.
- 账本 上 有 许多 科目
- Sổ sách kế toán có rất nhiều khoản mục.
- 把 账 仔细 核对 下
- Kiểm tra sổ sách cẩn thận.
- 财务经理 正在 审核 账目
- Giám đốc tài vụ đang xét duyệt sổ sách.
- 先 把 账面 弄清 , 再 去 核对 库存
- trước tiên làm rõ những khoản ghi, sau đó mới đối chiếu với tồn kho.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 账目核对
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 账目核对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
核›
目›
账›