Đọc nhanh: 玩儿 (ngoạn nhi). Ý nghĩa là: Chơi, chơi đùa. Ví dụ : - 贪玩儿 Ham chơi. - 玩儿腻了 Chơi mệt rồi, chơi chán rồi. - 闹着玩儿 Trêu chút thôi
Ý nghĩa của 玩儿 khi là Động từ
✪ Chơi
- 贪玩 儿
- Ham chơi
- 玩儿 腻 了
- Chơi mệt rồi, chơi chán rồi
- 闹着玩儿
- Trêu chút thôi
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian thì tới nhà chơi nhé
- 你 耍 我 玩儿 还是 怎么着 ?
- Bạn trêu tôi hay là sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ chơi đùa
做使自己精神愉快的活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩儿
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 孩子 们 在 玩 玻璃 丸儿
- Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian thì tới nhà chơi nhé
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian tới nhà tớ chơi!
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 孩子 们 玩斗 蛐蛐儿
- Trẻ em chơi côn trùng chọi.
- 我 跟 他 玩儿 了 几把 牌
- Tôi cùng anh ấy chơi mấy ván bài.
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 贪玩 儿
- Ham chơi
- 闹着玩儿
- Trêu chút thôi
- 玩儿 腻 了
- Chơi mệt rồi, chơi chán rồi
- 逗引 小孩儿 玩
- chơi đùa với trẻ con.
- 我们 一起 玩儿 游戏
- Chúng ta cùng chơi trò chơi.
- 好生 耍 ( 好好儿 地 玩儿 )
- cứ chơi bình thường.
- 小孩儿 在 院子 里 玩儿
- Trẻ con đang chơi trong sân.
- 咱们 好好儿 地 玩儿 几天
- Chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.
- 我们 一起 玩儿 吧
- Chúng ta cùng chơi nhé.
- 这些 玩意儿 很 有趣
- Những món đồ chơi này rất thú vị.
- 父亲 和 儿子 一起 玩
- Bố và con trai chơi cùng nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玩儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
玩›