Đọc nhanh: 玉蜀黍淀粉 (ngọc thục thử điện phấn). Ý nghĩa là: bột bắp (Thực phẩm).
Ý nghĩa của 玉蜀黍淀粉 khi là Danh từ
✪ bột bắp (Thực phẩm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉蜀黍淀粉
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 玉米 粑 粑
- bánh ngô
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 妈妈 在 磨 玉米粉
- Mẹ đang xay bột ngô.
- 我 想 买 豆类 的 淀粉
- Tôi muốn mua tinh bột từ đậu.
- 我 需要 一包 淀粉
- Tôi cần một gói tinh bột.
- 我 去 买 玉米 淀粉
- Tôi đi mua tinh bột ngô.
- 糖 和 淀粉 在 胃里 被 分解
- Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.
- 淀粉
- Hồ tinh bột
- 葛粉 从 这些 植物 中 提取 的 食用 淀粉
- Bột nghệ chiết xuất từ các loại cây này để làm tinh bột ăn được.
- 她 放 了 两勺 淀粉
- Cô ấy cho hai thìa tinh bột.
- 我们 需要 一点 淀粉
- Chúng tôi cần một lượng nhỏ tinh bột.
- 她 买 了 淀粉 来 做 饼干
- Cô ấy mua tinh bột để làm bánh quy.
- 这个 菜 需要 一些 淀粉
- Món ăn này cần một chút bột tinh.
- 他 终于 听到 了 她 的 玉音
- Anh ấy cuối cùng cũng được nghe giọng nói trong trẻo của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玉蜀黍淀粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玉蜀黍淀粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淀›
玉›
粉›
蜀›
黍›