liáo

Từ hán việt: 【liêu.lão】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liêu.lão). Ý nghĩa là: răng nanh. Ví dụ : - ()。 mặt nanh ác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

răng nanh

獠牙:露在嘴外的长牙

Ví dụ:
  • - 青面 qīngmiàn liáo ( 形容 xíngróng 面貌 miànmào 凶恶 xiōngè )

    - mặt nanh ác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 青面 qīngmiàn liáo ( 形容 xíngróng 面貌 miànmào 凶恶 xiōngè )

    - mặt nanh ác.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 獠

Hình ảnh minh họa cho từ 獠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 獠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+12 nét)
    • Pinyin: Lǎo , Liáo
    • Âm hán việt: Liêu , Lão
    • Nét bút:ノフノ一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHKCF (大竹大金火)
    • Bảng mã:U+7360
    • Tần suất sử dụng:Thấp