Hán tự: 缭
Đọc nhanh: 缭 (liễu). Ý nghĩa là: quấn; buộc, may vắt; khâu vắt. Ví dụ : - 缭乱。 rối.. - 缭绕。 quấn quanh.. - 缭缝儿。 khâu vắt.
Ý nghĩa của 缭 khi là Động từ
✪ quấn; buộc
缠绕
- 缭乱
- rối.
- 缭绕
- quấn quanh.
✪ may vắt; khâu vắt
用针斜着缝
- 缭 缝儿
- khâu vắt.
- 把 贴边 缭上
- vắt sổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缭
- 歌声缭绕
- tiếng hát quyện vào nhau.
- 云烟 缭绕
- mây khói lượn lờ
- 白云 缭绕
- mây trắng lượn lờ.
- 缭 缝儿
- khâu vắt.
- 衣服 上 有 缭 缝儿
- Trên quần áo có đường khâu viền.
- 把 贴边 缭上
- vắt sổ.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 炊烟 缭绕
- khói chiều lượn lờ.
- 缭乱
- rối.
- 心绪 缭乱
- tâm tư rối bời.
- 眼花缭乱
- rối ren hoa mắt.
- 余音缭绕
- dư âm còn văng vẳng đâu đây.
- 垚 山 云雾 缭绕
- Núi cao mây mù bao phủ.
- 这 桌子 上 的 美味佳肴 让 在场 的 所有人 都 眼花缭乱
- Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.
- 缭绕
- quấn quanh.
- 庙里 到处 都 是 香烟 缭绕
- Khắp nơi trong chùa đều có khói hương bay lên.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缭›