Đọc nhanh: 猫哭老鼠 (miêu khốc lão thử). Ý nghĩa là: nước mắt cá sấu, con mèo khóc cho con chuột chết (thành ngữ); lời chia buồn đạo đức giả.
Ý nghĩa của 猫哭老鼠 khi là Thành ngữ
✪ nước mắt cá sấu
crocodile tears
✪ con mèo khóc cho con chuột chết (thành ngữ); lời chia buồn đạo đức giả
the cat weeps for the dead mouse (idiom); hypocritical pretence of condolence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猫哭老鼠
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 猫 猛地 搏住 了 老鼠
- Con mèo lao vào bắt chuột.
- 猫 捉 到 一只 老鼠
- Mèo bắt được một con chuột.
- 这 小猫 能 捉 得 了 老鼠 吗 ?
- Con mèo này có bắt được chuột không?
- 老鼠 爪儿
- chân chuột
- 老鼠 真贼
- Loài chuột thật xảo quyệt
- 这 只 老鼠 好大 !
- Con chuột này to quá!
- 那 只 老鼠 钻进 了 洞里
- Con chuột đó chui vào trong hang.
- 他 在 院子 里 赶 老鼠
- Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.
- 那 只 老鼠 尾巴 断 了
- Đuôi của con chuột kia bị đứt rồi.
- 这 只 老鼠 太 可恶 了
- Con chuột này thật đáng ghét.
- 老鼠 可是 个 坏东西
- Chuột là thứ có hại.
- 猫 在 花园里 搜 老鼠
- Con mèo đang tìm chuột trong vườn.
- 猫扑 向 老鼠 , 毫不留情
- Mèo tấn công chuột, không chút thương tiếc.
- 小猫 偷偷地 瞄着 老鼠
- Con mèo con đang lén ngắm nhìn con chuột.
- 小猫 抓住 了 一只 老鼠
- mèo con bắt được một con chuột.
- 老鼠 越来越 不 害怕 猫 了
- Chuột càng ngày càng không sợ mèo nữa.
- 猫 悄悄地 朝着 老鼠 爬 过去
- Mèo nhẹ nhàng bò về phía chú chuột.
- 小猫 身手 灵活 , 迅速 抓住 老鼠
- Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.
- 小猫 看到 老鼠 , 一跃而起 追 了 过去
- Con mèo nhỏ nhìn thấy con chuột, liền nhảy vọt lên đuổi theo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猫哭老鼠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猫哭老鼠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哭›
猫›
老›
鼠›