Đọc nhanh: 猎猎 (liệp liệp). Ý nghĩa là: phần phật; vù vù. Ví dụ : - 北风猎猎。 gió bắc thổi vù vù.. - 红旗猎猎,歌声嘹亮。 cờ đỏ bay phấp phới, tiếng hát vang vang.
Ý nghĩa của 猎猎 khi là Từ tượng thanh
✪ phần phật; vù vù
象声词, 形容风声及旗帜等被风吹动声音
- 北风 猎猎
- gió bắc thổi vù vù.
- 红旗 猎猎 , 歌声嘹亮
- cờ đỏ bay phấp phới, tiếng hát vang vang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎猎
- 他 在 森林 里 打猎
- Anh ấy săn bắn trong rừng.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 渔猎 女色
- tham lam theo đuổi nữ sắc
- 猎人 去 猎 野兔
- Thợ săn đi săn thỏ hoang.
- 戴安娜 在 希腊 罗马 神话 中是 狩猎 女神
- Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 双筒 猎枪
- súng săn hai nòng.
- 她 猎寻 那本书
- Cô ấy tìm kiếm quyển sách kia.
- 有 的 书 必须 精读 , 有 的 只要 稍加 涉猎 即可
- có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.
- 他们 靠 打猎 吃饭
- Bọn họ sống bằng nghề săn bắn.
- 狼 总是 成群 猎食
- Chó sói luôn đi săn theo bầy.
- 三天 去 猎鹿
- Ba ngày đi săn hươu.
- 他 去 山上 猎鹿
- Anh ấy lên núi săn hươu.
- 猎人 乘鹿 一路 紧追
- Thợ săn truy đuổi con hươu không ngừng.
- 红旗 猎猎 , 歌声嘹亮
- cờ đỏ bay phấp phới, tiếng hát vang vang.
- 保护区 区域 内 禁止 狩猎
- Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.
- 他 喜欢 去 田猎
- Anh ấy thích đi săn bắn.
- 渔猎 百姓
- cướp đoạt của nhân dân
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猎猎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猎猎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm猎›