猎奇 lièqí

Từ hán việt: 【liệp kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "猎奇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệp kì). Ý nghĩa là: tìm kiếm cái lạ; hiếu kỳ (mang tính châm biếm).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 猎奇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 猎奇 khi là Động từ

tìm kiếm cái lạ; hiếu kỳ (mang tính châm biếm)

搜寻奇异的事情 (多含贬义)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎奇

  • - 巴尔的摩 bāěrdìmó 勋爵 xūnjué shì 一个 yígè 都市 dūshì 传奇 chuánqí

    - Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - zài 森林 sēnlín 打猎 dǎliè

    - Anh ấy săn bắn trong rừng.

  • - 野禽 yěqín 猎鸟 lièniǎo 一种 yīzhǒng 野生 yěshēng de 猎鸟 lièniǎo 野鸭 yěyā 野鹅 yěé huò 鹌鹑 ānchún

    - 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.

  • - zài 野外 yěwài 猎获 lièhuò le 一些 yīxiē 野味 yěwèi

    - Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.

  • - shì 一个 yígè 令人惊叹 lìngrénjīngtàn de 奇迹 qíjì

    - Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.

  • - 花园里 huāyuánlǐ de huā 争奇斗艳 zhēngqídòuyàn

    - Những bông hoa trong vườn đang đua nhau khoe sắc.

  • - 《 红楼梦 hónglóumèng nǎi 一代 yídài 奇书 qíshū

    - "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.

  • - 深林 shēnlín 猎虎 lièhǔ

    - Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.

  • - 圣诞 shèngdàn 夫人 fūrén chī 曲奇 qǔqí chī pàng le

    - Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.

  • - de 爱好 àihào hěn 奇怪 qíguài

    - Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.

  • - 渔猎 yúliè 女色 nǚsè

    - tham lam theo đuổi nữ sắc

  • - 海外 hǎiwài 奇闻 qíwén

    - tin lạ ở nước ngoài

  • - 海外奇谈 hǎiwàiqítán

    - những chuyện kỳ lạ ở hải ngoại.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou 好奇 hàoqí 看着 kànzhe 乌龟 wūguī

    - Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.

  • - 惊奇 jīngqí 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng 搅和 jiǎohuo zài 一起 yìqǐ

    - ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.

  • - 诡奇 guǐqí 难测 náncè

    - kỳ dị khó lường

  • - 猎人 lièrén liè 野兔 yětù

    - Thợ săn đi săn thỏ hoang.

  • - 囤积居奇 túnjījūqí

    - tích trữ hàng tốt.

  • - 喜欢 xǐhuan 新奇 xīnqí de 东西 dōngxī

    - Tôi thích những thứ mới lạ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猎奇

Hình ảnh minh họa cho từ 猎奇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猎奇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Liè , Què , Xí
    • Âm hán việt: Liệp , Lạp
    • Nét bút:ノフノ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHTA (大竹廿日)
    • Bảng mã:U+730E
    • Tần suất sử dụng:Cao