Đọc nhanh: 侠义 (hiệp nghĩa). Ý nghĩa là: nghĩa hiệp; hiệp. Ví dụ : - 侠义心肠。 tấm lòng nghĩa hiệp.. - 侠义行为。 cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.
Ý nghĩa của 侠义 khi là Tính từ
✪ nghĩa hiệp; hiệp
旧指讲义气,肯舍已助人的
- 侠义 心肠
- tấm lòng nghĩa hiệp.
- 侠义 行为
- cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侠义
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 讲 义气
- nói nghĩa khí
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 大义凛然
- đại nghĩa hào hùng.
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 侠义 行为
- cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.
- 侠义 心肠
- tấm lòng nghĩa hiệp.
- 他 很 侠义
- Anh ấy rất nghĩa hiệp.
- 此处 充满 侠义
- Nơi này đầy nghĩa hiệp.
- 侠义精神 一直 长存
- Tinh thần nghĩa hiệp luôn trường tồn.
- 他 做 了 件 有 意义 的 事
- Anh ấy đã làm một việc có ý nghĩa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侠义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侠义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
侠›