武侠 wǔxiá

Từ hán việt: 【vũ hiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "武侠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vũ hiệp). Ý nghĩa là: võ hiệp (thể loại văn học; sân khấu và điện ảnh Trung Quốc) / hiệp sĩ.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 武侠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 武侠 khi là Danh từ

võ hiệp (thể loại văn học; sân khấu và điện ảnh Trung Quốc) / hiệp sĩ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武侠

  • - 穷兵黩武 qióngbīngdúwǔ

    - hiếu chiến

  • - 我家 wǒjiā 他家 tājiā 离步 líbù

    - Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.

  • - 思想 sīxiǎng 武器 wǔqì

    - vũ khí tư tưởng

  • - 擦拭 cāshì 武器 wǔqì

    - lau chùi vũ khí

  • - 武功 wǔgōng 厚实 hòushi

    - võ công thâm hậu

  • - 黩武 dúwǔ 主义 zhǔyì

    - chủ nghĩa hiếu chiến

  • - 大侠 dàxiá 重情 zhòngqíng 重义 zhòngyì

    - Đại hiệp trọng tình nghĩa.

  • - 相去 xiāngqù 步武 bùwǔ

    - đi cách nhau một bước chân

  • - 步武 bùwǔ 前贤 qiánxián

    - noi theo đấng hiền tài xưa

  • - 江湖 jiānghú 豪侠 háoxiá

    - giang hồ hào hiệp

  • - 这位 zhèwèi 武生 wǔshēng 功底 gōngdǐ hěn 扎实 zhāshí

    - Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.

  • - 解除武装 jiěchúwǔzhuāng

    - giải trừ vũ trang.

  • - 武装 wǔzhuāng 对抗 duìkàng

    - vũ trang chống đối

  • - 武装泅渡 wǔzhuāngqiúdù

    - bơi vũ trang.

  • - 武装力量 wǔzhuānglìliàng

    - lực lượng vũ trang

  • - 武侠 wǔxiá 非常 fēicháng 强壮 qiángzhuàng

    - Võ hiệp rất cường tráng.

  • - 武侠小说 wǔxiáxiǎoshuō

    - Say mê tiểu thuyết kiếm hiệp.

  • - 这位 zhèwèi xiá 武功 wǔgōng 高强 gāoqiáng

    - Hiệp khách này võ công cao cường.

  • - 武侠小说 wǔxiáxiǎoshuō zhōng de 门派 ménpài

    - môn phái võ đạo trong tiểu thuyết võ hiệp.

  • - 4 yuè 8 武汉 wǔhàn 解封 jiěfēng 以来 yǐlái 很多 hěnduō rén zài 小吃店 xiǎochīdiàn 排队 páiduì

    - Kể từ khi lệnh phong tỏa ở Vũ Hán được dỡ bỏ vào ngày 8/4, nhiều người đã xếp hàng tại các quán ăn nhanh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 武侠

Hình ảnh minh họa cho từ 武侠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武侠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:ノ丨一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKT (人大廿)
    • Bảng mã:U+4FA0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao