Đọc nhanh: 狗腿子 (cẩu thối tử). Ý nghĩa là: chó săn; tay sai; đồ liếm gót.
Ý nghĩa của 狗腿子 khi là Danh từ
✪ chó săn; tay sai; đồ liếm gót
指给有势力的坏人奔走帮凶的人 (骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗腿子
- 你 个 狗崽子
- Đồ khốn.
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 他 的 椅子 腿 老 撇 着
- Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.
- 这 把 椅子 的 腿 劈 了
- Chân của chiếc ghế này bị nứt.
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 狗 的 鼻子 很 敏感
- Mũi của chó rất thính.
- 狗 豆子
- con rận chó
- 腿 上 叫 蚊子 叮 了 一下
- Đùi bị muỗi chích một phát.
- 椅子 腿 的 螺丝 出头 了
- Ốc vít ở chân ghế nhô ra ngoài.
- 腿子 发软
- chân yếu
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 狗 在 桌子 下边
- Chó ở dưới bàn.
- 那 只 小狗 在 院子 里 疯 跑
- Con chó nhỏ đó chạy như điên trong sân.
- 小狗 触摸 了 我 的 腿
- Chú chó chạm vào chân tôi.
- 这张 桌子 有 四条 腿 儿
- Cái bàn này có bốn chân.
- 她 的 腿肚子 有点 抽筋
- Bắp chân của cô ấy bị chuột rút nhẹ.
- 这张 桌子 的 腿 很 粗实
- chân bàn này rất chắc chắn.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 快 把 狗 牵走 孩子 都 被 吓哭 了
- Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!
- 小狗 在 院子 里 来回 奔跑
- Cún con chạy đi chạy lại trong sân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狗腿子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗腿子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
狗›
腿›