Đọc nhanh: 狗粮 (cẩu lương). Ý nghĩa là: Cơm chó (ngôn ngữ mạng). Ví dụ : - 你能不能不要天天撒狗粮. Bạn có thể ngừng rắc cơm chó mỗi ngày được không.
Ý nghĩa của 狗粮 khi là Danh từ
✪ Cơm chó (ngôn ngữ mạng)
- 你 能 不能不要 天天 撒狗 粮
- Bạn có thể ngừng rắc cơm chó mỗi ngày được không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗粮
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
- 拿 砖头 砍 狗
- Lấy gạch ném con chó.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 你 个 狗崽子
- Đồ khốn.
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 小狗 趴在 门口
- Con chó nhỏ nằm sấp ở cửa.
- 这条 狗 吃 得 太 多 , 变胖 了
- Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.
- 是 一只 小 小狗
- Cô ấy là một con chó con.
- 你 能 不能不要 天天 撒狗 粮
- Bạn có thể ngừng rắc cơm chó mỗi ngày được không.
- 小狗 被 主人 捆绑 在 门口
- Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狗粮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗粮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狗›
粮›