排水沟 páishuǐ gōu

Từ hán việt: 【bài thuỷ câu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "排水沟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bài thuỷ câu). Ý nghĩa là: Pāi shuǐ gōu, rãnh thoát nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 排水沟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 排水沟 khi là Danh từ

Pāi shuǐ gōu

排水沟【drainage ditch】指的是将边沟、截水沟和路基附近、庄稼地里、住宅附近低洼处汇集的水引向路基、庄稼地、住宅地以外的水沟。排水沟设计 (design of drainage ditch) 按照排水系统工程布局和工程标准,确定田间排水沟深度和间距,并分析计算各级排水沟道和建筑物的流量、水位、断面尺寸和工程量。

rãnh thoát nước

排除土壤内多余水分及地面水的水沟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排水沟

  • - 我们 wǒmen 疏堵 shūdǔ 排水管道 páishuǐguǎndào

    - Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.

  • - shuǐ 顺着 shùnzhe 山沟 shāngōu liú

    - Nước chảy theo khe núi.

  • - 雨水 yǔshuǐ 流进 liújìn le 阴沟 yīngōu

    - Nước mưa chảy vào cống ngầm.

  • - zài 街边 jiēbiān de 水沟 shuǐgōu

    - Nó ở dưới cùng của rãnh nước trên đường phố.

  • - 疏通 shūtōng 田间 tiánjiān 排水沟 páishuǐgōu

    - khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.

  • - 这条 zhètiáo 沟水 gōushuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Con suối này nước trong thấy đáy.

  • - 徒涉 túshè le 那条 nàtiáo 水沟 shuǐgōu

    - Anh ấy lội qua con mương đó.

  • - 工厂 gōngchǎng 排放 páifàng 废水 fèishuǐ

    - Nhà máy thải nước thải.

  • - 螺蛳 luósī 一般 yìbān zhǎng zài 水浅 shuǐqiǎn de 河沟 hégōu

    - Ốc sên thường sống ở các rãnh sông cạn.

  • - 污水排放 wūshuǐpáifàng 入河 rùhé

    - Nước bẩn được thải ra sông.

  • - 污水沟 wūshuǐgōu 发出 fāchū 恶臭 èchòu

    - Cống nước thải bốc lên mùi hôi thối.

  • - 嫌犯 xiánfàn gāng cóng 水沟 shuǐgōu zhōng 裸体 luǒtǐ 现身 xiànshēn

    - Nghi phạm vừa mới trần truồng trồi lên khỏi cống.

  • - 说明 shuōmíng 脑死亡 nǎosǐwáng qián 肺部 fèibù 有水 yǒushuǐ 排出 páichū

    - Cho biết sự trục xuất vật chất trước khi chết não.

  • - 檐槽 yáncáo 雨水 yǔshuǐ cóng 房顶 fángdǐng 排走 páizǒu de 水槽 shuǐcáo 装在 zhuāngzài 屋檐 wūyán biān huò 檐下 yánxià

    - Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."

  • - zhè 沙土地 shātǔdì 排水 páishuǐ shì 种植 zhòngzhí 块根作物 kuàigēnzuòwù

    - Đất cát này thuận lợi cho việc thoát nước và thích hợp để trồng cây cỏ có rễ thân.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào shuǐ 排出去 páichūqù

    - Chúng ta cần phải đẩy nước ra ngoài.

  • - 田间 tiánjiān yǒu 一条 yītiáo xiǎo 水沟 shuǐgōu

    - Trong ruộng có một con mương nhỏ.

  • - 工人 gōngrén jié le 这条 zhètiáo 水沟 shuǐgōu de shuǐ

    - Công nhân đã xả nước của con mương này.

  • - 排水系统 páishuǐxìtǒng 已经 yǐjīng 老化 lǎohuà le

    - Hệ thống thoát nước đã cũ kỹ.

  • - 安排 ānpái dào 研发部门 yánfābùmén 真是 zhēnshi ràng 如鱼得水 rúyúdéshuǐ 一展长才 yīzhǎnchángcái

    - Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 排水沟

Hình ảnh minh họa cho từ 排水沟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排水沟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPI (水心戈)
    • Bảng mã:U+6C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao