Đọc nhanh: 狗瘦主人羞 (cẩu sấu chủ nhân tu). Ý nghĩa là: chó gầy hổ mặt người nuôi.
Ý nghĩa của 狗瘦主人羞 khi là Từ điển
✪ chó gầy hổ mặt người nuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗瘦主人羞
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 培养 共产主义 的 新人
- đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.
- 女人 都 想瘦
- Các cô gái đều muốn gầy.
- 小狗 促向 主人
- Con chó nhỏ xích lại gần chủ nhân.
- 小狗 被 主人 系在 树下
- Chó con bị chủ buộc vào cây.
- 狗 守护 着 主人 的 行李
- Chó bảo vệ hành lý của chủ nhân.
- 小狗 被 主人 打 了 一顿
- Con chó nhỏ bị chủ đánh một trận.
- 小狗 对 主人 忠诚
- Con chó trung thành với chủ nhân.
- 小狗 一直 跟进 主人
- Chú chó nhỏ luôn đi theo chủ.
- 小狗 看到 主人 就 立即 趋前
- Con chó con thấy chủ liền lập tức chạy đến.
- 小狗 被 主人 捆绑 在 门口
- Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狗瘦主人羞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗瘦主人羞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
人›
狗›
瘦›
羞›