Hán tự: 犊
Đọc nhanh: 犊 (độc). Ý nghĩa là: con bê; con nghé. Ví dụ : - 初生之犊不畏虎。 con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).
Ý nghĩa của 犊 khi là Danh từ
✪ con bê; con nghé
犊子
- 初生之犊不畏虎
- con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犊
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 初生之犊不畏虎
- con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).
- 母牛 下 了 小牛犊
- Bò mẹ đã sinh ra bê con.
- 牛犊子
- con nghé
- 老牛舐犊
- bò già liếm bê con (ví với bố mẹ âu yếm con cái).
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
- 青年人 是 初生之犊 , 不 为 成见 和 迷信 所 束缚
- thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犊›