Từ hán việt: 【độc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độc). Ý nghĩa là: con bê; con nghé. Ví dụ : - 。 con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con bê; con nghé

犊子

Ví dụ:
  • - 初生之犊不畏虎 chūshēngzhīdúbùwèihǔ

    - con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 舐犊情深 shìdúqíngshēn ( 比喻 bǐyù duì 子女 zǐnǚ de 慈爱 cíài )

    - tình mẫu tử.

  • - 初生之犊不畏虎 chūshēngzhīdúbùwèihǔ

    - con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).

  • - 母牛 mǔniú xià le 小牛犊 xiǎoniúdú

    - Bò mẹ đã sinh ra bê con.

  • - 牛犊子 niúdúzi

    - con nghé

  • - 老牛舐犊 lǎoniúshìdú

    - bò già liếm bê con (ví với bố mẹ âu yếm con cái).

  • - féi 畜养 xùyǎng 肥备 féibèi zǎi de 幼畜 yòuchù 羊羔 yánggāo 牛犊 niúdú

    - Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)

  • - 青年人 qīngniánrén shì 初生之犊 chūshēngzhīdú wèi 成见 chéngjiàn 迷信 míxìn suǒ 束缚 shùfù

    - thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犊

Hình ảnh minh họa cho từ 犊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HQJNK (竹手十弓大)
    • Bảng mã:U+728A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình