Đọc nhanh: 特长大衣 (đặc trưởng đại y). Ý nghĩa là: Áo choàng dài.
Ý nghĩa của 特长大衣 khi là Danh từ
✪ Áo choàng dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特长大衣
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 哎呀 这瓜长 得 这么 大 呀
- ái chà! quả dưa này to thế!
- 大书特书
- viết nhiều
- 今特来 启 大人 知晓
- Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 厚墩墩 的 棉大衣
- áo bông dày cộm
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 在 奥兰多 长大
- Điều đó lớn lên ở Orlando.
- 他 的 特长 是 弹钢琴
- Sở trường của anh ấy là chơi piano.
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 这件 大衣 长短 、 肥瘦 都 合适 , 穿着 真可身
- cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特长大衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特长大衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
特›
衣›
长›