Đọc nhanh: 狐猴 (hồ hầu). Ý nghĩa là: Vượn cáo.
Ý nghĩa của 狐猴 khi là Danh từ
✪ Vượn cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐猴
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 这 孩子 多猴 啊
- Đứa bé này thật lanh lợi!
- 猕猴 恋群
- bầy khỉ.
- 猴子 特别 爱 吃 香蕉
- Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 令狐 是 古 地名
- Linh Hồ là địa danh cổ.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 猴子 喜欢 吃 香蕉
- Khỉ thích ăn chuối.
- 满腹狐疑
- đầy hoài nghi
- 狐疑不决
- hoài nghi không quyết; chần chừ.
- 狐狸 崽 跟着 母亲
- Con cáo con đi theo mẹ.
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 山西 有个 令狐 之地
- Sơn Tây có một vùng đất gọi là Linh Hồ.
- 他 是 个 狡猾 的 狐狸
- Anh ta là một kẻ cáo già xảo quyệt.
- 森林 里 有 很多 狐狸
- Trong rừng có nhiều con cáo.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狐猴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狐猴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狐›
猴›