Đọc nhanh: 牲畜修剪刀 (sinh súc tu tiễn đao). Ý nghĩa là: dụng cụ xén lông (tông đơ) gia súc.
Ý nghĩa của 牲畜修剪刀 khi là Danh từ
✪ dụng cụ xén lông (tông đơ) gia súc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牲畜修剪刀
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 畜养 牲口
- chăn nuôi gia súc
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 剪刀 的 刃口 很 锋利
- Lưỡi kéo rất sắc bén.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 我 在 钢 剪刀
- Tôi đang mài kéo.
- 牲畜 增殖 计划
- kế hoạch tăng đàn gia súc.
- 指甲 需要 定期 修剪
- Móng tay cần được cắt thường xuyên.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 他 用 螺丝刀 修理 了 电脑
- Anh ấy dùng tua vít để sửa máy tính.
- 先 用 剪刀 把 绳子 剪断
- Đầu tiên dùng kéo cắt dây
- 我 需要 一把 剪刀
- Tôi cần một cái kéo.
- 他 说 须发 要 修剪
- Anh ấy nói cần cắt tỉa râu ria.
- 这 把 剪刀 是 我 的
- Cái kéo này là của tôi.
- 剪刀 放在 哪里 了 ?
- Kéo để ở đâu rồi?
- 头发 需要 定期 修剪
- Tóc cần được cắt tỉa định kỳ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牲畜修剪刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牲畜修剪刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
⺈›
刀›
剪›
牲›
畜›