牛鞭 niú biān

Từ hán việt: 【ngưu tiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牛鞭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngưu tiên). Ý nghĩa là: Bộ phận sinh dục của bò đực; pín bò. Ví dụ : - Hôm nay bạn tôi nấu canh pín bò

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牛鞭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牛鞭 khi là Danh từ

Bộ phận sinh dục của bò đực; pín bò

牛鞭是雄牛的外生殖器,又叫牛冲,富含雄激素、蛋白质、脂肪,可补肾扶阳,主治肾虚阳萎、遗精、腰膝酸软等症,此外,牛鞭的胶原蛋白含量高达98%,也是女性美容驻颜首选之佳品。

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 朋友 péngyou zhǔ 牛鞭 niúbiān tāng

    - Hôm nay bạn tôi nấu canh pín bò

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛鞭

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 妈妈 māma gěi 牛奶 niúnǎi

    - Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.

  • - 牛皮纸 niúpízhǐ

    - giấy dai.

  • - 牛皮糖 niúpítáng

    - kẹo dẻo.

  • - 挥动 huīdòng 皮鞭 píbiān

    - vung roi da

  • - 牛皮 niúpí guāng

    - cán da bò cho nhẵn

  • - 他用 tāyòng biān 驱赶 qūgǎn 马匹 mǎpǐ

    - Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.

  • - 肥美 féiměi de 牛羊 niúyáng

    - trâu dê béo khoẻ

  • - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé niú

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.

  • - 牛奶 niúnǎi 发酸 fāsuān jiù 不能 bùnéng le

    - Sữa bò chua thì không thể uống nữa.

  • - 艾萨克 àisàkè · 牛顿 niúdùn 爵士 juéshì 诞生 dànshēng

    - Ngài Isaac Newton chào đời.

  • - de 兵器 bīngqì shì 伸缩自如 shēnsuōzìrú de 长绒 zhǎngróng biān

    - Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.

  • - 乳牛 rǔniú 十分 shífēn 惹人爱 rěrénài

    - Con bò sữa rất được yêu thích.

  • - 牛儿 niúér 正在 zhèngzài chī zhe 谷草 gǔcǎo

    - Con bò đang ăn rơm kê.

  • - 牛顿 niúdùn 发现 fāxiàn 万有引力 wànyǒuyǐnlì

    - Newton khám phá ra lực hấp dẫn.

  • - 解放前 jiěfàngqián 放牛娃 fàngniúwá 可苦 kěkǔ lài

    - trước giải phóng trẻ chăn trâu khổ nhỉ?

  • - 燃放鞭炮 ránfàngbiānpào

    - đốt pháo.

  • - mǎi le 一根 yīgēn 牛鞭 niúbiān

    - Anh ấy mua một cái dương vật bò.

  • - 今天 jīntiān 朋友 péngyou zhǔ 牛鞭 niúbiān tāng

    - Hôm nay bạn tôi nấu canh pín bò

  • - 他们 tāmen 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 放牛 fàngniú

    - Mỗi sáng họ đều chăn bò.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牛鞭

Hình ảnh minh họa cho từ 牛鞭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛鞭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Cách 革 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TJOMK (廿十人一大)
    • Bảng mã:U+97AD
    • Tần suất sử dụng:Cao