Đọc nhanh: 鞭打快牛 (tiên đả khoái ngưu). Ý nghĩa là: thưởng phạt không đều; thưởng phạt bất công.
Ý nghĩa của 鞭打快牛 khi là Thành ngữ
✪ thưởng phạt không đều; thưởng phạt bất công
越是走得很快的牛,越是用鞭子打它,让它走得更快比喻赏罚不明,奖懒罚勤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞭打快牛
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 他 用 鞭子 鞭打 了 地面
- Anh ấy dùng roi quật vào mặt đất.
- 鞭打 家丁
- đánh gia đinh
- 他 买 了 一根 牛鞭
- Anh ấy mua một cái dương vật bò.
- 今天 我 朋友 煮 牛鞭 汤
- Hôm nay bạn tôi nấu canh pín bò
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 这瓶 牛奶 的 保质期 快到 了
- Hạn sử dụng của chai sữa này sắp hết.
- 她 打破 了 比赛 的 最快 时间
- Cô ấy đã phá vỡ thời gian nhanh nhất của cuộc thi.
- 放牛郎 跑得快
- Người chăn trâu chạy nhanh.
- 牛舍 需要 经常 打扫
- Chuồng bò cần được vệ sinh thường xuyên.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 山洞 快要 打通 了
- Động núi sắp mở thông rồi.
- 她 打字速度 很快
- Cô ấy đánh máy rất nhanh.
- 打 的 比 坐 公交 快
- Bắt taxi thì nhanh hơn đi xe buýt.
- 土司 沾 上 打散 的 蛋液 及 牛奶
- Bánh mì nướng với trứng và sữa đã đánh tan
- 他 赶快 打开门 , 跑 了 出去
- Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 如果 我们 不 打扫 房间 , 灰尘 很快 就 会 堆积起来
- Nếu chúng ta không quét dọn căn phòng, bụi sẽ nhanh chóng tích tụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞭打快牛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞭打快牛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm快›
打›
牛›
鞭›