Đọc nhanh: 牙科用粘固粉 (nha khoa dụng niêm cố phấn). Ý nghĩa là: Chất trám răng; Chất hàn; gắn răng.
Ý nghĩa của 牙科用粘固粉 khi là Danh từ
✪ Chất trám răng; Chất hàn; gắn răng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙科用粘固粉
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 她 用 绳子 把 椅子 固定
- Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 坚固耐用
- Bền bỉ.
- 楷木 非常 坚固耐用
- Gỗ hoàng liên rất bền chắc.
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 应用科学
- khoa học ứng dụng
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 微微 用于 科学
- Mi-crô-mi-crô được sử dụng trong khoa học.
- 我 喜欢 用 白色 的 粉笔
- Tôi thích dùng phấn trắng.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
- 有点 粘牙
- Có chút dính răng
- 请 用 牙签 剔牙
- Xin dùng tăm để xỉa răng.
- 牙医 用 汞合金 给 我 补牙
- Nha sĩ sử dụng hợp kim thủy ngân để làm răng cho tôi.
- 牙科医生 常常 给 患者 补牙
- Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
- 他 用力 挤牙膏 管
- Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.
- 桥梁 的 支柱 必须 坚固耐用
- Trụ cầu phải vững chắc và bền bỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牙科用粘固粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牙科用粘固粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
牙›
用›
科›
粉›
粘›