Đọc nhanh: 爽心美食 (sảng tâm mĩ thực). Ý nghĩa là: thức ăn thoải mái.
Ý nghĩa của 爽心美食 khi là Thành ngữ
✪ thức ăn thoải mái
comfort food
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爽心美食
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 伊 的 美食 独特
- Ẩm thực của Iran rất độc đáo.
- 美景 悦 了 众人 的 心
- Cảnh đẹp làm vui lòng mọi người.
- 番邦 的 美食 闻名遐迩
- Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.
- 我 喜欢 川味 美食
- Tôi thích đồ ăn Tứ Xuyên.
- 江阴 有 很多 美食
- Giang Âm có rất nhiều món ngon.
- 泰国 美食 特别 诱人
- Ẩm thực Thái Lan đặc biệt mê người.
- 他 喜欢 享受 美食
- Anh ấy thích thưởng thức ẩm thực.
- 他 的 美德 就是 耐心
- Đức tính của anh ấy là kiên nhẫn.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 她 小心翼翼 地 哺着 食物
- Cô ấy cẩn thận nhai thức ăn.
- 亚洲 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực châu Á rất nổi tiếng.
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 白薯 可以 做成 各种 美食
- Khoai lang có thể làm thành nhiều món ngon.
- 苏州 的 美食 很多
- Ẩm thực Tô Châu rất đa dạng.
- 心中 渴望 品尝 各地 美食
- Trong lòng khao khát nếm thử ẩm thực khắp các nơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爽心美食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爽心美食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
爽›
美›
食›