Đọc nhanh: 爱因斯坦 (ái nhân tư thản). Ý nghĩa là: Albert Einstein (1879-1955), nhà vật lý lý thuyết người Đức sinh ra. Ví dụ : - 不过后来有了爱因斯坦 Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
Ý nghĩa của 爱因斯坦 khi là Danh từ
✪ Albert Einstein (1879-1955), nhà vật lý lý thuyết người Đức sinh ra
Albert Einstein (1879-1955), German-born theoretical physicist
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱因斯坦
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 斯坦福 在 加州
- Stanford ở California.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 我 爱 雅克 · 库斯 托
- Tôi yêu Jacques Cousteau!
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 我超 喜欢 小叮当 , 因为 他 好 可爱
- Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
- 被害人 名叫 克里斯托弗 · 爱德华兹
- Tên nạn nhân là Christopher Edwards.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 我 是 巴基斯坦 人
- Tôi là người Pakistan.
- 我 妈妈 是 巴基斯坦 人
- Mẹ tôi là người Pakistan.
- 我 来自 巴基斯坦
- Tôi đến từ Pakistan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱因斯坦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱因斯坦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm因›
坦›
斯›
爱›