Đọc nhanh: 爱可司光机 (ái khả ti quang cơ). Ý nghĩa là: máy chiếu điện.
Ý nghĩa của 爱可司光机 khi là Danh từ
✪ máy chiếu điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱可司光机
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 可爱 的 小狗
- Chú chó đáng yêu.
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 袋鼠 很 可爱
- Chuột túi rất đáng yêu.
- 这头 豕 很 可爱
- Con lợn này rất đáng yêu.
- 可爱 的 粉丝
- Fan dễ thương.
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 这 孩子 贼 可爱
- Đứa trẻ này rất dễ thương.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 她 可爱 地 对 我 挥手
- Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱可司光机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱可司光机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
可›
司›
机›
爱›