Đọc nhanh: 旱耕 (hạn canh). Ý nghĩa là: làm ải.
Ý nghĩa của 旱耕 khi là Động từ
✪ làm ải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱耕
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 旱路
- đường bộ
- 走 旱路
- đi đường bộ
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 爷爷 熟练地 耕田
- Ông nội cày ruộng thành thạo.
- 提选 耐旱 品种
- chọn giống chịu hạn.
- 藏 旱獭
- rái cạn Tây Tạng
- 战胜 伏旱
- chiến thắng hạn hán
- 防旱 备荒
- phòng hạn để phòng mất mùa
- 荒地 无人 耕种
- Đất hoang không ai canh tác.
- 耕完 这块 地 需要 八个 工
- Canh tác xong mảnh đất này cần tám ngày công.
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 农夫 用 犁耕 地
- Nông dân dùng cày để cày ruộng.
- 旱地
- đất gò.
- 这片 地 需要 耕地
- Mảnh đất này cần được cày xới.
- 旱魃为虐
- quái vật hung hãn gây ra hạn hán
- 耕读 教师
- vừa làm ruộng vừa dạy học
- 豆茬 犹 在 , 等待 翻耕
- Gốc cây đậu vẫn còn, chờ cày xới.
- 旱象 已经 露头
- hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện.
- 这 一年 夏天 , 天旱 无雨 , 村里 河 都 汗 了
- Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旱耕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旱耕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旱›
耕›