Đọc nhanh: 照发 (chiếu phát). Ý nghĩa là: y theo mà phát hành (công văn, điện báo), phát hành như thường. Ví dụ : - 工资照发。 tiền lương phát như thường.
Ý nghĩa của 照发 khi là Động từ
✪ y theo mà phát hành (công văn, điện báo)
照这样发出 (公文、电报等) ,多用于批语
✪ phát hành như thường
照常发给
- 工资 照发
- tiền lương phát như thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照发
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 签发 护照
- ký phát hộ chiếu.
- 班车 照常 发车
- Xe buýt vẫn chạy theo lịch trình như bình thường.
- 她 发 了 打卡 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.
- 工资 照发
- tiền lương phát như thường.
- 核发 驾驶执照
- kiểm tra bằng lái xe.
- 我 在 微博上 发 了 照片
- Tôi đã đăng ảnh lên Weibo.
- 我 喜欢 去 发廊 , 因为 总能 得到 发廊 师傅 特别 的 关照
- Tôi thích đến tiệm làm tóc vì tôi luôn nhận được sự quan tâm đặc biệt của chủ tiệm.
- 她 在 脸 书上 发布 了 新 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh mới trên Facebook.
- 发送 或 接收 一幅 新 的 快照 会 覆盖 前面 的 图象
- Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 照发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
照›