Đọc nhanh: 烘焙垫 (hồng bồi điếm). Ý nghĩa là: Tấm lót khay nướng bánh.
Ý nghĩa của 烘焙垫 khi là Danh từ
✪ Tấm lót khay nướng bánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烘焙垫
- 椅垫 子
- đệm ghế
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 烘培 真是 很棒 的 爱好
- Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 皮垫 可以 保护 桌面 的 玻璃
- Tấm lót cao su có thể bảo vệ mặt kính của bàn.
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 我 垫 了 这个 月 的 工资
- Tôi đã ứng trước tiền lương tháng này.
- 头脑 冬烘
- đầu óc nông cạn
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 烘焙 茶叶 需要 掌握 温度
- Sao chè cần kiểm soát nhiệt độ.
- 烛光 烘衬 出 浪漫
- Ánh nến tôn lên sự lãng mạn.
- 由 银行 垫付 货款
- ngân hàng ứng tạm khoản tiền mua hàng hoá.
- 把 桌子 搭 起来 在 下面 垫 上 几块 砖
- nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
- 炉火 烘 烘
- lò lửa cháy rừng rực
- 烘焙 茶叶 的 时间 要 适中
- Thời gian sao chè phải vừa đủ.
- 他 喜欢 自己 烘焙 茶叶
- Anh ấy thích tự mình sao chè.
- 她 的 烘焙 手艺 很 有名
- Tay nghề làm bánh của cô ấy rất nổi tiếng.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- 你 如果 一时 手头不便 , 我 可以 先垫 上
- nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烘焙垫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烘焙垫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垫›
烘›
焙›