Đọc nhanh: 焙粉 (bồi phấn). Ý nghĩa là: bột nổi; bột lên men; men; bột chua.
Ý nghĩa của 焙粉 khi là Danh từ
✪ bột nổi; bột lên men; men; bột chua
发面用的白色粉末,是碳酸氢钠、酒石酸和淀粉的混合物也叫发粉,有的地区叫起子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焙粉
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 打 粉线
- vạch đường phấn.
- 脂粉气
- tính đàn bà
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 可爱 的 粉丝
- Fan dễ thương.
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 播撒 药粉
- rắc thuốc bột
- 粉碎 矿石
- nghiền đá.
- 听 装 奶粉
- sữa bột đóng hộp
- 脂粉 的 香气扑鼻
- Mùi hương của son thơm ngát.
- 粉笔 末会 弄脏 手
- Mạt phấn sẽ làm bẩn tay.
- 粉饰门面
- trang hoàng cửa hàng.
- 我 今日 想 去 食濑粉 , 你 要 唔 要 同 我 一齐 去 啊
- Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焙粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焙粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm焙›
粉›