Đọc nhanh: 炭焙 (thán bồi). Ý nghĩa là: nướng than.
Ý nghĩa của 炭焙 khi là Động từ
✪ nướng than
charcoal-roasted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炭焙
- 石炭系 的 化石 记录 很 丰富
- Hệ than đá có nhiều hóa thạch phong phú.
- 烘焙 茶叶 需要 掌握 温度
- Sao chè cần kiểm soát nhiệt độ.
- 煤炭 价格 最近 上涨 了
- Giá than đá gần đây đã tăng lên.
- 这里 的 煤炭 储量 丰富
- Lượng than đá ở đây rất phong phú.
- 工人 们 在 矿里 挖 煤炭
- Công nhân đang khai thác than đá trong mỏ.
- 太阳能 取代 了 煤炭 能源
- Năng lượng mặt trời thay thế than đá.
- 涂炭 百姓
- nhân dân rơi vào tình cảnh khó khăn.
- 炭 笔画 用 这种 炭 笔画 成 的 速描 或画
- Vẽ bằng bút than sử dụng bút than loại này để tạo thành bức vẽ tóm gọn hoặc vẽ.
- 烘焙 茶叶 的 时间 要 适中
- Thời gian sao chè phải vừa đủ.
- 炭是 一种 常见 的 燃料
- Than là một loại nhiên liệu phổ biến.
- 焙干 研碎
- sấy khô nghiền nát
- 焙 一点 花椒
- sấy một chút hoa tiêu
- 他 喜欢 自己 烘焙 茶叶
- Anh ấy thích tự mình sao chè.
- 她 的 烘焙 手艺 很 有名
- Tay nghề làm bánh của cô ấy rất nổi tiếng.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- 他 在 山上 烧炭
- Anh ấy đang đốt than trên núi.
- 你 的 邮件 与 炭疽热 有关 吗
- Của bạn có liên quan đến bệnh than không?
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炭焙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炭焙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炭›
焙›