烟花行院 yānhuā háng yuàn

Từ hán việt: 【yên hoa hành viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烟花行院" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yên hoa hành viện). Ý nghĩa là: nhà chứa (đặc biệt là ở rạp Yuan).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烟花行院 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 烟花行院 khi là Danh từ

nhà chứa (đặc biệt là ở rạp Yuan)

brothel (esp. in Yuan theater)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟花行院

  • - 花香 huāxiāng 盈满 yíngmǎn 庭院 tíngyuàn

    - Hương hoa tràn đầy san vườn.

  • - 春节 chūnjié shí 我们 wǒmen fàng 烟花 yānhuā

    - Trong dịp Tết, chúng tôi bắn pháo hoa.

  • - 院子 yuànzi de 花朵 huāduǒ bìng 绽放 zhànfàng

    - Hoa trong vườn đều nở rộ.

  • - 公园 gōngyuán 举行 jǔxíng 花展 huāzhǎn 各种各样 gèzhǒnggèyàng de huā 争奇斗艳 zhēngqídòuyàn 美不胜收 měibùshèngshōu

    - Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc

  • - 吸烟 xīyān 真是 zhēnshi 不折不扣 bùzhébùkòu de 自杀 zìshā 行为 xíngwéi

    - Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.

  • - 同事 tóngshì 同行 tóngháng 职员 zhíyuán huò 学院 xuéyuàn 教工 jiàogōng de 同僚 tóngliáo 之一 zhīyī 同事 tóngshì

    - Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.

  • - 这种 zhèzhǒng 烟花 yānhuā ràng rén 一饱眼福 yībǎoyǎnfú

    - Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.

  • - 院子 yuànzi 全是 quánshì 鲜花 xiānhuā

    - Cả sân đầy hoa tươi.

  • - 电影院 diànyǐngyuàn mài 爆米花 bàomǐhuā

    - Ở rạp chiếu phim có bán bỏng ngô.

  • - 点燃 diǎnrán le 烟花 yānhuā

    - Cô ấy đã đốt pháo.

  • - 院子 yuànzi 所有 suǒyǒu de 花草树木 huācǎoshùmù dōu bèi 太阳 tàiyang shài 懒洋洋 lǎnyāngyāng de

    - Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.

  • - 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 各种 gèzhǒng 烟花 yānhuā

    - Xưởng sản xuất các loại pháo hoa.

  • - le 烟花 yānhuā 之地 zhīdì

    - Anh ta đã đến chốn thanh lâu.

  • - de 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng mǎn le 桃花 táohuā

    - Sân của cô ấy trồng đầy hoa đào.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 大丽花 dàlìhuā 矢车菊 shǐchējú 夹竹桃 jiāzhútáo 以及 yǐjí 其他 qítā de 花木 huāmù

    - Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.

  • - 花香 huāxiāng mǎn le 庭院 tíngyuàn

    - Hương hoa đầy khắp sân vườn.

  • - 桂花 guìhuā kāi le 满院 mǎnyuàn 馨香 xīnxiāng

    - hoa quế nở đầy sân thơm ngát.

  • - 法院 fǎyuàn 裁判 cáipàn 犯有 fànyǒu 严重 yánzhòng 罪行 zuìxíng

    - Tòa án phán quyết anh ta phạm tội nghiêm trọng.

  • - 庭院 tíngyuàn 开着 kāizhe 诱人 yòurén de 菊花 júhuā

    - Có những bông hoa cúc đẹp mắt đang nở rộ trong sân.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 花费 huāfèi 估计 gūjì 不会 búhuì shǎo

    - Chuyến đi khả năng sẽ tốn kém rất nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烟花行院

Hình ảnh minh họa cho từ 烟花行院

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟花行院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Yān , Yīn
    • Âm hán việt: Nhân , Yên
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FWK (火田大)
    • Bảng mã:U+70DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao