Đọc nhanh: 烟花行院 (yên hoa hành viện). Ý nghĩa là: nhà chứa (đặc biệt là ở rạp Yuan).
Ý nghĩa của 烟花行院 khi là Danh từ
✪ nhà chứa (đặc biệt là ở rạp Yuan)
brothel (esp. in Yuan theater)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟花行院
- 花香 盈满 庭院
- Hương hoa tràn đầy san vườn.
- 春节 时 , 我们 放 烟花
- Trong dịp Tết, chúng tôi bắn pháo hoa.
- 院子 里 的 花朵 并 绽放
- Hoa trong vườn đều nở rộ.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 吸烟 真是 不折不扣 的 自杀 行为
- Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 电影院 里 卖 爆米花
- Ở rạp chiếu phim có bán bỏng ngô.
- 她 点燃 了 烟花
- Cô ấy đã đốt pháo.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 工厂 生产 各种 烟花
- Xưởng sản xuất các loại pháo hoa.
- 他 去 了 烟花 之地
- Anh ta đã đến chốn thanh lâu.
- 她 的 院子 里种 满 了 桃花
- Sân của cô ấy trồng đầy hoa đào.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 花香 帀 满 了 庭院
- Hương hoa đầy khắp sân vườn.
- 桂花 开 了 , 满院 馨香
- hoa quế nở đầy sân thơm ngát.
- 法院 裁判 他 犯有 严重 罪行
- Tòa án phán quyết anh ta phạm tội nghiêm trọng.
- 庭院 里 开着 诱人 的 菊花
- Có những bông hoa cúc đẹp mắt đang nở rộ trong sân.
- 这次 旅行 的 花费 估计 不会 少
- Chuyến đi khả năng sẽ tốn kém rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟花行院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟花行院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烟›
花›
行›
院›