liè

Từ hán việt: 【lệ.liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lệ.liệt). Ý nghĩa là: xoay; vặn. Ví dụ : - 。 xoay chuyển.. - 。 điểm xoay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xoay; vặn

扭转

Ví dụ:
  • - liè zhuǎn

    - xoay chuyển.

  • - 转捩点 zhuǎnlièdiǎn

    - điểm xoay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - liè zhuǎn

    - xoay chuyển.

  • - 转捩点 zhuǎnlièdiǎn

    - điểm xoay.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捩

Hình ảnh minh họa cho từ 捩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Lì , Liè
    • Âm hán việt: Liệt , Lệ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHSK (手竹尸大)
    • Bảng mã:U+6369
    • Tần suất sử dụng:Thấp