Đọc nhanh: 炼铁 (luyện thiết). Ý nghĩa là: luyện sắt, luyện gang. Ví dụ : - 烧窑炼铁都要看火候。 đốt lò luyện thép cần phải xem độ lửa.
Ý nghĩa của 炼铁 khi là Động từ
✪ luyện sắt
smelting iron
- 烧窑 炼铁 都 要 看 火候
- đốt lò luyện thép cần phải xem độ lửa.
✪ luyện gang
把铁矿石和焦炭等燃料及熔剂装入高炉中冶炼, 去掉杂质而得到铁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炼铁
- 铁汉子
- con người thép
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 是 拿 铁
- Đó là một ly cà phê.
- 我 拿 着 铁勺
- Tôi cầm cái thìa sắt.
- 铁 片子
- miếng sắt.
- 铁片 折 了
- Tấm sắt cong rồi.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 这里 有瓶 硫酸亚铁 溶液
- Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 铁 沙子
- mạt sắc.
- 环城 铁路
- đường sắt vòng quanh thành phố
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 他 在 炼铁 块
- Anh ấy đang rèn miếng sắt.
- 他们 正在 冶铁 炼钢
- Họ đang luyện sắt và thép.
- 烧窑 炼铁 都 要 看 火候
- đốt lò luyện thép cần phải xem độ lửa.
- 工人 们 正在 努力 炼铁
- Công nhân đang miệt mài luyện sắt.
- 两条 铁路 在 这里 相交
- Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炼铁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炼铁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炼›
铁›