Đọc nhanh: 点击量 (điểm kích lượng). Ý nghĩa là: lượng truy cập; lượt click.
Ý nghĩa của 点击量 khi là Danh từ
✪ lượng truy cập; lượt click
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点击量
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 托尼 是 八十年代 中量级 拳击 明星
- Tony là một ngôi sao hạng trung hồi những năm tám mươi.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 如果 广告 没 人 点击 , 广告主 岂 不是 亏死 了
- Nếu không có ai nhấp quảng cáo, chẳng phải nhà quảng cáo sẽ lỗ sao?
- 点击 上传 资料
- Nhấp để tải tài liệu lên.
- 请 用 鼠标 点击 这个 按钮
- Xin hãy dùng chuột để nhấp vào nút này.
- 大伙 凑拢 一点 , 商量一下 明天 的 工作
- mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
- 点击 链接 进入 网站
- Nhấp vào liên kết để vào trang web.
- 点击 打开 应用
- Nhấp để mở ứng dụng.
- 气量 大 的 人 对 这点儿 小事 是 不会 介意 的
- người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
- 点击 按钮 , 菜单 会弹 出
- Nhấn nút, menu sẽ hiện ra.
- 这件 衣服 的 质量 差点
- Chất lượng của bộ quần áo này không được tốt lắm.
- 你 尽量 多吃点 素菜
- Em cố gắng ăn thêm chút rau đi.
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
- 如果 你 碰到困难 请 点击 帮助
- Nếu bạn gặp khó khăn, hãy nhấp vào "Trợ giúp"..
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点击量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点击量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
点›
量›