Đọc nhanh: 炸毁 (tạc huỷ). Ý nghĩa là: nổ tung, phá hủy bằng chất nổ. Ví dụ : - 也许有个办法炸毁城市 Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
Ý nghĩa của 炸毁 khi là Động từ
✪ nổ tung
to blow up
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
✪ phá hủy bằng chất nổ
to destroy with explosives
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸毁
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 烈性 炸药
- thuốc nổ mạnh.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 摧毁 泰姬陵
- Phá hủy Taj Mahal.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 硫磺 是 炸药 的 一种 组成 成分
- Lưu huỳnh là một thành phần của chất nổ.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 马炸群 了
- ngựa chạy tán loạn!
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 平毁 敌人 的 封锁 沟
- phá huỷ công sự của địch。
- 暗恋 是 一种 自毁 , 是 一种 伟大 的 牺牲
- Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.
- 炸弹 在 象牙塔
- Họ đang ở Tháp Ngà.
- 我 在 做 炸鸡
- Tôi đang làm gà rán.
- 恐怖分子 扬言 要 炸毁 劫持 的 客机
- Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 港口 附近 的 兵站 被 敌人 炸毁 了
- Trạm quân sự gần cảng bị địch phá hủy.
- 他们 那 做 的 炸鱼 和 薯条 是 最 好吃 的
- Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà bạn từng có trong đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炸毁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炸毁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毁›
炸›