Đọc nhanh: 灶君 (táo quân). Ý nghĩa là: Táo quân; ông Táo; vua bếp.
Ý nghĩa của 灶君 khi là Danh từ
✪ Táo quân; ông Táo; vua bếp
民间供奉于厨房,为掌管一家祸福、财气的神祇亦称为"灶神"、"灶王爷"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灶君
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 国君 宠爱 这位 美姬
- Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.
- 君 莫怪 , 奴之过
- Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.
- 妾 听君 安排
- Thiếp nghe theo quân sắp xếp.
- 国君 决定 了 国家 大事
- Vua quyết định việc lớn của đất nước.
- 奴盼 与 君 相守
- Thiếp mong được ở bên chàng.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 那有 个旧 灶
- Ở đó có một cái bếp cũ.
- 君锡臣 以 珍宝
- Vua ban cho đại thần châu báu.
- 掌灶 儿 的 ( 掌灶 的 人 )
- đầu bếp
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 君主专制
- quân chủ chuyên chế
- 去 学生 灶 吃饭
- Đi đến nhà ăn sinh viên ăn cơm.
- 君王 独幸 这 妃子
- Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.
- 臣子 直言 谏 君王
- Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 那灶 突 有些 破损
- Cái ống khói đó có chút hư hại.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灶君
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灶君 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm君›
灶›