空心胎 kōngxīn tāi

Từ hán việt: 【không tâm thai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "空心胎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (không tâm thai). Ý nghĩa là: bánh hơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 空心胎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 空心胎 khi là Danh từ

bánh hơi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空心胎

  • - 仰望 yǎngwàng 星空 xīngkōng 心情 xīnqíng 宁静 níngjìng

    - Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.

  • - 心怀鬼胎 xīnhuáiguǐtāi

    - trong lòng mang ý nghĩ xấu xa

  • - 大白菜 dàbáicài 空心 kōngxīn le

    - cây cải này bị rỗng ruột rồi.

  • - 心宿 xīnsù zài 天空 tiānkōng 闪亮 shǎnliàng

    - Sao Tâm sáng lấp lánh trên bầu trời.

  • - 心星 xīnxīng 位于 wèiyú 夜空 yèkōng 正中 zhèngzhōng

    - Sao Tâm nằm ở giữa bầu trời đêm.

  • - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 叫做 jiàozuò 空心菜 kōngxīncài

    - Loại thực vật này gọi là rau muống.

  • - 填塞 tiánsāi 心灵 xīnlíng shàng de 空虚 kōngxū

    - lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.

  • - 昊空 hàokōng 湛蓝 zhànlán 令人 lìngrén 心旷神怡 xīnkuàngshēnyí

    - Bầu trời xanh thẳm, khiến người ta tâm hồn thư thái.

  • - 清晨 qīngchén de 空气 kōngqì 凉丝丝 liángsīsī de 沁人心肺 qìnrénxīnfèi

    - không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.

  • - 空腹高心 kōngfùgāoxīn ( zhǐ bìng 才学 cáixué ér 盲目 mángmù 自大 zìdà )

    - dốt mà còn lối.

  • - 经营 jīngyíng 产品 chǎnpǐn wèi 磁力 cílì zuān 攻丝机 gōngsījī 空心 kōngxīn 钻头 zuàntóu 钢轨 gāngguǐ 钻头 zuàntóu

    - Các sản phẩm kinh doanh là: máy khoan từ, máy khai thác, máy ta rô và máy khoan đường sắt

  • - 心怀鬼胎 xīnhuáiguǐtāi ( 怀着 huáizhe 不可告人 bùkěgàorén de 目的 mùdì )

    - có ý đồ xấu xa

  • - 如何 rúhé 解决 jiějué 空巢 kōngcháo zhèng de 问题 wèntí shì 整个 zhěnggè 社会 shèhuì dōu 应该 yīnggāi 关心 guānxīn de 问题 wèntí

    - Làm thế nào để giải quyết vấn đề hội chứng cô độc đang là vấn đề mà cả xã hội cần quan tâm

  • - děng 师傅 shīfu 空闲 kòngxián 下来 xiàlai zài gēn 谈心 tánxīn

    - đợi sư phụ rảnh, rồi hãy tâm sự với ông ấy.

  • - de xīn 感到 gǎndào 空虚 kōngxū

    - Trái tim tôi cảm thấy trống rỗng.

  • - 太空 tàikōng 跑步 pǎobù shì 历史 lìshǐ shàng 激动人心 jīdòngrénxīn de 时刻 shíkè

    - Cuộc đua không gian là một thời kỳ thú vị trong lịch sử.

  • - 感到 gǎndào 心灵 xīnlíng 空虚 kōngxū

    - Cô cảm thấy trong lòng trống rỗng.

  • - 感到 gǎndào 内心 nèixīn 空虚 kōngxū

    - Anh ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.

  • - de 心里 xīnli 感到 gǎndào 空虚 kōngxū

    - Cô ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.

  • - 社会 shèhuì 改良 gǎiliáng 空想家 kōngxiǎngjiā 幼稚 yòuzhì de 理想主义者 lǐxiǎngzhǔyìzhě 支持 zhīchí 善心 shànxīn huò 博爱 bóài de 事件 shìjiàn de 改革者 gǎigézhě

    - Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 空心胎

Hình ảnh minh họa cho từ 空心胎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空心胎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Tāi
    • Âm hán việt: Thai
    • Nét bút:ノフ一一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BIR (月戈口)
    • Bảng mã:U+80CE
    • Tần suất sử dụng:Cao