Đọc nhanh: 滴溜儿 (tích lựu nhi). Ý nghĩa là: tròn; tròn xoe; tròn vành vạnh; tròn vo, quay tít; chảy xiết. Ví dụ : - 滴溜儿滚圆 tròn xoe. - 眼珠滴溜儿乱转。 ánh mắt đảo qua đảo lại.
Ý nghĩa của 滴溜儿 khi là Danh từ
✪ tròn; tròn xoe; tròn vành vạnh; tròn vo
形容极圆
- 滴溜儿 滚圆
- tròn xoe
✪ quay tít; chảy xiết
形容很快地旋转或流动
- 眼珠 滴溜儿 乱转
- ánh mắt đảo qua đảo lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滴溜儿
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 滴溜儿 滚圆
- tròn xoe
- 眼珠 滴溜儿 乱转
- ánh mắt đảo qua đảo lại.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 成绩 中不溜儿
- thành tích trung bình
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
- 溜溜 儿 等 了 一天 , 始终 没 见 动静
- trọn một ngày trời, cuối cùng chẳng thấy động tĩnh gì.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 溜 墙根儿 走
- men theo mép tường mà đi.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 眼睛 滴溜溜 地直 打转
- mắt hau háu đảo đi đảo lại.
- 你 看 这颗 小树 , 长得 多 直溜 儿
- anh xem cái cây con này, mọc rất thẳng.
- 趁人 不 注意 , 他 偷偷 儿地 溜走 了
- thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
- 反正 就是 那 一溜儿 , 准在 哪儿 我 就 说不清 了
- chắn là ở vùng phụ cận, còn chính xác ở đâu thì tôi không biết.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滴溜儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滴溜儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
溜›
滴›