Đọc nhanh: 疮痍满目 (sang di mãn mục). Ý nghĩa là: tan hoang xơ xác; xơ xác tiêu điều; xơ rơ.
Ý nghĩa của 疮痍满目 khi là Thành ngữ
✪ tan hoang xơ xác; xơ xác tiêu điều; xơ rơ
比喻触目皆是天灾人祸,穷困流离,民不聊生的景象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疮痍满目
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 项目 圆满结束
- Dự án kết thúc tốt đẹp.
- 疮痍
- thương tích
- 琳琅满目
- long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.
- 满目凄凉
- đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.
- 他 对 目前 的 薪水 不太 满意
- Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 史学 科目 充满 魅力
- Môn lịch sử đầy sức hấp dẫn.
- 展览会 上 的 工艺品 , 琳琅满目 , 美不胜收
- hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.
- 在 这次 展览会 上 , 真是 琳琅满目 , 美不胜收
- tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.
- 琳琅满目
- lung linh đẹp mắt.
- 项目 取得 了 圆满 的 成果
- Dự án đã đạt được kết quả tốt đẹp.
- 老师 的 目光 充满 了 鼓励
- Ánh mắt của thầy giáo tràn đầy sự khuyến khích.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疮痍满目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疮痍满目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›
疮›
痍›
目›
xem 百孔千瘡 | 百孔千疮
tường đổ vách xiêu; cảnh tượng tan hoang; cảnh tượng hoang tàn
tiếng kêu than dậy trời đất; khắp nơi đói kém; đâu đâu cũng thấy người dân gặp nạn; ngỗng trời kêu thảm khắp cánh đồng; đâu đâu cũng thấy cảnh hoạn nạn thảm thương của người dân
sinh kế của người dân bị giảm sút (thành ngữ); thời kỳ đói kém và bần cùng
đất cằn ngàn dặm (do hạn lớn)
hỏng be hỏng bét; vết thương lỗ chỗ; thương tích đầy mình; chỗ bị tổn hại hoặc sai lầm nhiều. 比喻破坏得很严重或弊病很多