Đọc nhanh: 满月酒 (mãn nguyệt tửu). Ý nghĩa là: Tiệc đầy tháng.
Ý nghĩa của 满月酒 khi là Danh từ
✪ Tiệc đầy tháng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满月酒
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 他 喝 了 一斗 酒
- Anh ấy uống một đấu rượu.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 满月 呈圆形
- Trăng tròn trong đêm tròn.
- 望月 时 月亮 特别 圆满
- Vào đêm rằm, mặt trăng đặc biệt tròn trịa.
- 缸 里 装满 了 酒
- Trong chum đầy rượu.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 昨晚 是 满月
- Tối qua là trăng tròn.
- 斟 了 满满 一 杯酒
- rót đầy một ly rượu.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 请 各位 将 酒杯 斟满 向 新娘 、 新郎 祝酒
- Xin mọi người hãy đổ đầy cốc rượu và chúc mừng cô dâu, chú rể!
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满月酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满月酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm月›
满›
酒›