Đọc nhanh: 滚筒式采煤机 (cổn đồng thức thái môi cơ). Ý nghĩa là: Máy khai thác than kiểu ống lăn.
Ý nghĩa của 滚筒式采煤机 khi là Danh từ
✪ Máy khai thác than kiểu ống lăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滚筒式采煤机
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 攉 煤机
- xúc than
- 机制 煤球
- than viên làm bằng máy.
- 这里 正在 采煤矿
- Ở đây đang khai thác mỏ than.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 这 款 手机 的 款式 很 新颖
- Mẫu mã của chiếc điện thoại mới này rất mới mẻ.
- 采用 新式 格式
- Áp dụng định dạng mới.
- 煤炉子 一定 要装 烟筒 , 以免 发生意外
- lò than nhất định phải lắp ống khói để tránh xảy ra điều bất trắc.
- 我们 煤矿 的 机械化 程度 比 先前 高多 了
- trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.
- 滚筒 是 洗衣机 必不可少 的 部分
- Bộ trống là một phần không thể thiếu của máy giặt.
- 经济危机 改变 了 生活 方式
- Khủng hoảng kinh tế đã thay đổi lối sống.
- 采用 举手表决 方式
- Áp dụng cách giơ tay biểu quyết
- 工厂 采用 了 流水 模式
- Nhà máy áp dụng mô hình dây chuyền.
- 这 是 个 便携式 脑电波 机
- Đây là một điện não đồ di động.
- 这种 手机 款式 过时 了
- Mẫu điện thoại này đã lỗi thời rồi.
- 园丁 向 我 要 一台 旋转式 割草机
- Người làm vườn yêu cầu tôi một cái máy cắt cỏ xoay.
- 采用 灵活 方式 管理 团队
- Áp dụng phương pháp linh hoạt để quản lý đội ngũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滚筒式采煤机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滚筒式采煤机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
机›
滚›
煤›
筒›
采›