téng

Từ hán việt: 【đằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đằng). Ý nghĩa là: nước Đằng (tên nước thời Chu, ở huyện Sơn Đông, Trung Quốc), họ Đằng. Ví dụ : - 。 Nước Đằng ở Sơn Đông.. - 。 Nước Đằng có lịch sử lâu đời.. - 。 Đây là di tích nước Đằng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nước Đằng (tên nước thời Chu, ở huyện Sơn Đông, Trung Quốc)

周朝诸侯国名,在今山东滕州一带

Ví dụ:
  • - 滕国 téngguó zài 山东 shāndōng

    - Nước Đằng ở Sơn Đông.

  • - 滕国 téngguó 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Nước Đằng có lịch sử lâu đời.

  • - 这是 zhèshì 滕国 téngguó 遗址 yízhǐ

    - Đây là di tích nước Đằng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Đằng

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng téng

    - Tôi họ Đằng.

  • - zhè shì téng 先生 xiānsheng

    - Đây là ông Đằng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 滕国 téngguó 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Nước Đằng có lịch sử lâu đời.

  • - 滕国 téngguó zài 山东 shāndōng

    - Nước Đằng ở Sơn Đông.

  • - 这是 zhèshì 滕国 téngguó 遗址 yízhǐ

    - Đây là di tích nước Đằng.

  • - zhè shì téng 先生 xiānsheng

    - Đây là ông Đằng.

  • - 我姓 wǒxìng téng

    - Tôi họ Đằng.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滕

Hình ảnh minh họa cho từ 滕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đằng
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ一一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BFQE (月火手水)
    • Bảng mã:U+6ED5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình